Tình hình giá cả một số mặt hàng thiết yếu ngày 21/4/2020
21/04/2020 | Tác giả: BBT
1. Tình hình chung
Nhìn chung, các sản phẩm hàng hóa thiết yếu như: lương thực, thực phẩm và các nhu yếu phẩm thiết yếu trên địa bàn tỉnh cơ bản ổn định, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của nhân dân. Tại thời điểm báo cáo giá mặt hàng thịt lợn và thịt bò tại một số chợ xép Minh Khai, Cầu Trắng có biến động tăng nhẹ so với ngày 20/4.
Các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu cơ bản chấp hành nghiêm quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Bảo đảm mở cửa bán hàng phục vụ nhu cầu sản xuất, tiêu dùng của nhân dân đúng thời gian quy định.
2. Giá cả một số mặt hàng thiết yếu
Số TT |
Mặt hàng |
ĐVT |
Giá gốc ngày 0/3/2020 |
Giá ngày 20/4/2020 |
Giá ngày 1/4/2020 |
Tăng, giảm |
1 |
Thịt lợn mông sấn |
đ/kg |
200.000 |
180.000 |
190.000 |
+ 10.000 |
2 |
Thịt bò |
" |
310.000 |
310.000 |
320.000 |
+ 10.000 |
3 |
Cá trắm |
" |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
0 |
4 |
Cá chép |
“ |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
0 |
5 |
Gà hơi |
" |
160.000 |
160.000 |
160.000 |
0 |
6 |
Gạo tẻ ngon |
“ |
16.000 |
16.000 |
16.000 |
0 |
7 |
Gạo tẻ thường |
“ |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
0 |
8 |
Dầu ăn Ông Táo |
đ/lít |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
0 |
9 |
Dầu ăn Neptune |
đ/lít |
52.000 |
42.000 |
42.000 |
0 |
10 |
Mì tôm Kokomi |
đ/thùng |
62.000 |
62.000 |
62.000 |
0 |
11 |
Mỳ tôm Hảo Hảo |
đ/thùng |
112.000 |
93.000 |
93.000 |
0 |
12 |
Nước mắm Nam Ngư |
đ/chai (0,5l) |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
0 |
13 |
Nước mắm Chin Su |
đ/chai (0,5l) |
26.000 |
25.000 |
25.000 |
0 |
14 |
Bột canh Hải Châu |
đ/gói |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
0 |
* Ghi chú: Biểu giá trên được khảo sát, thống kê tại địa bàn thành phố Hà Giang; giá tại các huyện vùng thấp và vùng cao có sự chênh lệch tăng, giảm từ 5-7% so với địa bàn thành phố, tùy vào cự ly vận chuyển.